Bàn phím:
Từ điển:
 
bien

phó từ

  • hay, tốt, giỏi, đúng
    • Bien organisé: tổ chức tốt
    • Il travaille bien: nó làm việc giỏi
    • Agir bien: hành động đúng
  • rất, lắm, quá
    • Il est bien malade: nó ốm lắm
    • J'aime bien ça: tôi thích cái ấy lắm
    • Il est bien jeune pour ce travail: nó còn quá trẻ để đảm đương nổi công việc ấy
  • nhiều
    • Bien des gens pensent ainsi: nhiều người nghĩ như thế
  • khoảng ít nhất
    • Cela vaut bien le double: ít nhất cũng đáng gấp đôi
  • có...
    • J'y suis bien allé, mais vous n'y étiez plus: tôi có đến đấy, nhưng anh không còn ở đó
  • thực, quả là
    • Il part bien demain? Ngày mai nó đi thực à?:
    • ','french','on')":
    • C'est bien lui: chính nó đấy
  • dù sao
    • Il faut bien le supporter: dù sao thì cũng phải chịu đựng việc đó
    • ah bien, oui!: lầm quá đi thôi!
    • aller bien: tiến hành tốt+ khỏe mạnh
    • aussi bien: xem aussi
    • aussi bien que: xem aussi
    • bel et bien: thực sự
    • Il a été bel et bien renvoyé: nó thực sự bị đuổi
    • bien né: xem né
    • bien ou mal: dù thế nào
    • Bien ou mal, c'est chose faite: dù thế nào thì việc cũng đã rồi
    • bien plus: hơn nữa
    • bien que: dù, mặc dù
    • c'est bien fait: đáng lắm
    • eh bien!: xem eh
    • hé bien!: xem hé
    • il est bien entendu que: đã đành rằng
    • mais bien: mà đúng là
    • Ce n'est pas un oubli, mais bien une erreur volontaire: không phải là một điều quên, mà đúng là một sự chủ tâm sai lầm
    • ni bien ni mal: nhì nhằng
    • si bien que: đến nỗi
    • tant bien que mal: tàm tạm; nhì nhằng
    • un peu bien: thực quá
    • Une femme un peu bien méchante: một phụ nữ thực quá ác nghiệt
    • vouloir bien; bien vouloir: vui lòng

tính từ

  • tốt, đúng, phải được
    • Tout est bien: mọi việc đều tốt
    • Ce n'est pas bien d'agir ainsi: làm như thế là không phải
    • Elle est bien dans ce rôle: cô ta thủ vai ấy được đấy
  • thoải mái
    • On est bien dans ce fauteuil: ngồi ghế bành này thực thoải mái
  • hòa thuận
    • Il est bien avec tout le monde: nó hòa thuận với mọi người
  • khỏe mạnh; khỏe khoắn
    • Le malade est moins bien ce matin: sáng nay người bệnh yếu hơn
    • Je me sens bien: tôi cảm thấy khỏe khoắn
  • đẹp
    • Cette femme a dû être bien: người đàn bà này trước kia rất đẹp
  • (thân mật) khá, cừ
    • Un type bien: một tay cừ

phản nghĩa

=Mal