turbulent
tính từ
- nghịch ngợm, hiếu động
- Enfant turbulent: em bé nghịch ngợm
- (văn học) xáo động, rạo rực
- Des passions turbulentes: dục vọng rạo rực
- chảy rối
- Rivière turbulente: con sông chảy rối
- (từ cũ, nghĩa cũ) thích phá rối, thích nhộn nhạo
phản nghĩa
=Calme, paisible, silencieux, tranquille; discipliné, sage.
danh từ giống đực
- thiết bị ép da
- Turbulent de mégisserie: thiết bị ép da thuộc phèn