|
herd /hə:d/
danh từ
- bầy, đàn (vật nuôi)
- the herd instinct: bản năng sống thành bầy
- bọn, bè lũ (người)
- the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường
- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)
ngoại động từ
- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)
- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)
- chắn giữ vật nuôi
nội động từ ((thường) + together)
- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)
- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)
|