|
tunique
danh từ giống cái
- (sử học) áo trong (cổ Hy Lạp, cổ La Mã)
- áo rộng
- (tôn giáo) như tunicelle
- (tôn giáo) áo lễ (của phó trợ tế)
- áo cánh (phụ nữ)
- (giải phẫu) học; thực vật học áo
- Tuniques vasculaires: (giải phẫu) học áo mạch
- Tunique d'un bulbe: (thực vật học) áo hành
- tunique de Jésus-Christ: vật không thể chia
- tunique de Nessus: áo tẩm thuốc độc
|