Bàn phím:
Từ điển:
 
troupeau

danh từ giống đực

  • đàn
    • Troupeau de vaches: đàn bò
  • đàn cừu
    • Le berger et son troupeau: người chăn cừu và đàn cừu
  • bầy, lũ
    • troupeau d'ignorants: bầy ngu dốt
  • (từ cũ, nghĩa cũ) đàn chiên, giáo dân (thuộc một giám mục, linh mục...)