Bàn phím:
Từ điển:
 
troublant

tính từ

  • làm cho bối rối, làm cho lúng túng
    • Question troublante: câu hỏi làm cho bối rối
  • khêu gợi
    • Un déshabillé troublant: bộ quần áo mặc trong nhà khêu gợi

phản nghĩa

=Calmant. Rassurant.