|
trou
danh từ giống đực
- lỗ, lỗ thủng, hố
- Creuser un trou dans la terre: đào một lỗ trong đất
- Chemise qui a des trous: áo sơ mi có lỗ thủng
- Route pleine de trous: đường đầy hố
- Trou mastoïdien: (giải phẫu) lỗ chũm
- Trou du souffleur: (sân khấu) lỗ nhắc vở
- Trou d'aérage: lỗ thông khí
- Trou de prise d'air: lỗ hút không khí
- Trou d'aiguille: lỗ xỏ kim
- Trou de coulée: lỗ rót
- Trou à canon/trou de tir: lỗ châu mai
- Trou d'enfournement: lỗ nạp
- Trou d'évacuation d'huile: lỗ xả dầu
- Trou de graissage: lỗ tra dầu
- Trou de lavage: lỗ rửa
- Trou de laçage: lỗ buộc dây
- Trou de purge: lỗ súc rửa
- Trou de réglage: lỗ điều chỉnh
- Trou d'homme: lỗ quan sát
- Trou foncé: lỗ tịt
- hang, hốc
- Trou de souris: hang chuột
- (nghĩa bóng) lỗ hỏng
- Mémoire qui a des trous: trí nhớ có lỗ hổng
- (thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh
- Se retirer dans un trou de province: rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh
- avoir un trou sous le nez: (thông tục) nghiện rượu
- boire comme un trou: xem boire
- boucher un trou: xem boucher
- être au trou; être dans le trou: (thông tục) bị chôn rồi+ bị vào tù
- faire le trou normand: uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn
- faire son trou: gây được địa vị
- faire un trou pour en boucher un autre: vay món này để trả món khác
- faire un trou pour ôter une tache: chũa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn
- n'être jamais sorti de son trou: ru rú xó nhà
- s'en mettre plein les trous de nez: (thông tục) ăn uống nhồm nhoàm
- trou d'air: (hàng không) hố không khí, vực không khí
- trou du cul: xem cul
- un petit trou pas cher: (thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền
|