Bàn phím:
Từ điển:
 
hell /hel/

danh từ

  • địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực
    • life is a hell under colonialism: dưới ách thực dân cuộc sống làm một địa ngục
    • hell on earth: địa ngục trần gian
  • chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)
  • sòng bạc
  • quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)
    • hell!: chết tiệt!
    • what the hell do you want?: mày muốn cái chết tiệt gì?
    • to go hell!: đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi!

Idioms

  1. a hell of a...
    • kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được
      • a hell of a way: đường xa kinh khủng
      • a hell of a noise: tiếng ồn ào không thể chịu được
  2. to give somebody hell
    • đày đoạ ai, làm ai điêu đứng
    • xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
  3. like hell
    • hết sức mình, chết thôi
      • to work like hell: làm việc chết thôi
      • to run like hell: chạy chết thôi, chạy như ma đuổi
  4. to ride hell for leather
    • (xem) ride