|
trotter
nội động từ
- chạy nước kiệu
- Cheval qui trotte bien: ngựa chạy nước kiệu hay
- chạy lon ton; long tong
- L'enfant trotte: đứa bé chạy lon ton
- Il trotte toute la journée: anh ấy long tong suốt ngày
- trotter par la tête de quelqu'un: luẩn quẩn trong đầu óc ai (ý nghĩ...)
|