Bàn phím:
Từ điển:
 
tronçon

danh từ giống đực

  • khúc, đoạn
    • Tronçon de bois: khúc gỗ
    • Tronçon de route: đoạn trường
  • thớt gỗ (cưa ở thân cây ra)
  • mỏm đuôi (ngựa)

phản nghĩa

=Bloc.