Bàn phím:
Từ điển:
 
heed /hi:d/

danh từ

  • (Ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
    • to give (pay, take) heed to: chú ý đến, lưu ý đến
    • to take no heed: không chú ý đến, không lưu ý đến

ngoại động từ

  • (Ê-cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý
    • to heed someone's advice: chú ý đến lời khuyên