|
triste
tính từ
- buồn, buồn rầu, buồn bã
- Il est triste de la mort de son père: anh ấy buồn vì cha anh ấy mất
- Tristes réflexions: những suy nghĩ buồn rầu
- Tristes journées: những ngày buồn bã
- đáng buồn
- Tristes sort: số phận đáng buồn
- tồi, chẳng ra gì
- Un triste individu: một con người chẳng ra gì
- ảm đạm, âm u, xỉn
- Ciel triste: trời âm u
- Couleurs tristes: mau xỉn
- faire triste mine, faire triste figure: có vẻ buồn bã bực bội
- faire triste mine à quelqu'un: tiếp đón ai lạnh nhạt
danh từ
- người buồn
- Avoir pitié des tristes: thương những người buồn
phản nghĩa
=Content, gai, joyeux, réjoui, rieur. Amusant, comique, drôle, riant. Heureux, réconfortant, réjouissant. Beau, bon.
|