Bàn phím:
Từ điển:
 
trisoc

nội động từ

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) kêu (chim nhạn)

ngoại động từ

  • đòi trình diễn lại ba lần
    • On a trissé la chanson: người ta đã đòi hát lại ba lần bài hát

nội động từ

  • trình diễn lại ba lần (bài hát, màn kịch)
  • (thông tục) đi, ra đi