|
tripoter
ngoại động từ
- vầy vò, mân mê
- Tripoter sa moustache: mân mê bộ ria
- (thông tục) sờ soạng
- Tripoter une personne: sờ soạng một người
- tiến hành một cách mánh khóe
- Tripoter une affaire: tiến hành một công việc một cách mánh khóe
nội động từ
- vầy
- Enfant qui tripote dans l'eau: trẻ con vầy nước
- đầu cơ
- Tripoter sur le riz: đầu cơ gạo
- xáo lộn, lục lọi
- Tripoter dans sa malle: xáo lộn hòm
|