Bàn phím:
Từ điển:
 
triomphe

danh từ giống đực

  • cuộc chiến thắng
  • sự thắng lới, sự thành công rực rỡ
    • Le tiomphe d'une politique: sự thắng lợi của một chính sách
  • sự hoan hô nhiệt liệt
    • Faire un triomphe aux artistes: nhiệt liệt hoan hô các nghệ sĩ
  • (nghĩa rộng) sự hoan hỉ, sự hân hoan
    • Air de triomphe: vẻ hoan hỉ
  • sở trường
    • Le chant est son triomphe: hát là sở trường của nó
  • (sử học) vinh dự khải hoàn; lễ khải hoàn
    • Décerner le triomphe à un général romain: ban thưởng vinh dự khải hoàn cho một vị tướng La Mã
    • arc de triomphe: xem arc
    • en triomphe: giữa tiếng hoan hô nhiệt liệt
    • porter quelqu'un en triomphe: kiệu ai lên mà hoan hô+ (nghĩa bóng) ca tụng ai hết lời

danh từ giống đực (đánh bài) (đánh cờ)

  • trò chơi triomfơ
  • con triomfơ (chủ bài)

phản nghĩa

=Chute. Déconfiture, défaite, déroute.