Bàn phím:
Từ điển:
 
heaven /'hevn/

danh từ

  • thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to be in heaven: lên thiên đường, chết
  • Ngọc hoàng, Thượng đế, trời
    • it was the will of Heaven: đó là ý trời
    • by heaven!; good heavens!: trời ơi!
  • ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời
    • the broad expanse of heaven: khoảng trời rộng bao la
    • the heavens: khoảng trời
  • niềm hạnh phúc thần tiên

Idioms

  1. to move haven and earth
    • (xem) move
  2. in the seventh heaven
    • vui sướng tuyệt trần
  3. seventh heaven
  4. heaven of heavens
    • trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái)
heaven
  • (thiên văn) bầu trời thiên đàng