Bàn phím:
Từ điển:
 
beurre

danh từ giống đực

  • (hóa học, từ cũ nghĩa cũ) clorua
    • assiette au beurre: xem assiette
    • avoir des mains de beurre: hậu đậu, lóng cóng
    • avoir les yeux au beurre noir: mắt bầm tím
    • comme dans du beurre: dễ như chơi
    • compter pour du beurre: không được tính đến
    • faire son beurre: hái ra tiền
    • mettre du beurre dans les épinards: cải thiện hoàn cảnh của mình
    • pouvoir mettre du beurre sur son pain: khấm khá hơn trước