|
travers
danh từ giống đực
- nét kỳ cục, tật
- C'était une bonne femme malgré ses petits travers: đó là một phụ nữ tốt mặc dầu những tật nhỏ của mà ta
- (từ cũ; nghĩa cũ) bề ngang
- Un travers de doigt: một bề ngang ngón tay
- à tort et à travers: xem tort
- à travers: qua
- Voir à travers le verre: nhìn qua thuỷ tinh
- Passer à travers la foule: đi qua đám đông
- au travers: xuyên qua
- au travers de: qua giữa
- Au travers de l'ennemi: qua giữa quân địch
- de travers: nghiêng, lệch
- Mettre sa casquette de travers: đội lệch mũ cát két+ vẹo
- Avoir les jambes de travers: có cẳng chân vẹo+ sai, lệch sai
- Répondre de travers: trả lời sai
- Avoir l'esprit de travers: có đầu óc lệnh lạc
- Raisonner de travers: lý luận ngang phè
- en travers: ngang chiều sóng
- Se mettre en travers du chemin: đứng ngang đường
- mer de travers: biển đập ngang vào thành tàu
- par le travers: như en travers
- passer au travers: thoát khỏi nguy hiểm; tránh khỏi trừng phạt
- regarder de travers: xem regarder
|