Bàn phím:
Từ điển:
 
travailler

nội động từ

  • làm việc, lao động; học hành, học tập
    • Un jeune homme en âge de travailler: một thanh niên đến tuổi lao động
    • élève qui ne travaille pas: người học sinh chẳng học hành gì
  • hoạt động
    • L'imagination travaille: trí tưởng tượng hoạt động
  • ra sức làm; cố đạt tới
    • Travailler à sa robe: ra sức may chiếc áo dài
    • Travailler à la réussite: cố đạt tới thành công
  • (nghĩa xấu) làm cho đến nổi
    • Le joueur d'argent travaille à sa ruine: kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp
  • sinh lợi
    • Faire travailler son argent: để cho đồng tiền của mình sinh lợi
  • oằn đi, vênh đi, méo đi
    • Poutre qui travaille: cái xà nhà oằn đi
    • Planche qui travaille: tấm ván vênh đi
  • lên men
    • Vin qui commence à travailler: rượu vang bắt đầu lên men
  • (hội họa) phai đi
    • Les couleurs de ce tableau ont travaillé: màu sắc của bức tranh này phai đi
    • travailler comme une bête de somme: làm việc quần quật
    • travailler contre quelqu'un: tìm cách làm hại ai
    • travailler du chapeau: (thân mật) điên điên
    • travailler pour quelqu'un: tìm cách ủng hộ ai

Phản nghĩa

=S'amuser, chômer, flâner, se reposer.

ngoại động từ

  • làm, gia công
    • Travailler le fer: gia công sắt
    • Travailler la terre: làm đất
  • trau chuốt
    • Travailler ses vers: trau chuốt câu thơ của mình
  • (thân mật) học
    • Travailler les mathématiques: học toán
    • Travailler le piano: học piano
  • tác động đến
    • Travailler l'opinion: tác động đến dư luận
  • làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng
    • Cette histoire le travaille: cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy
  • tập cho
    • Travailler un cheval: tập cho con ngựa
  • trộn
    • Travailler une sauce: trộn nước sốt
  • pha gian
    • Travailler le vin: pha gian rượu vang
  • làm cho mệt
    • Travailler un poisson au bout de la ligne: làm cho mệt con cá ở đầu dây câu
  • (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành
    • Le rhumatisme le travaille: bệnh thấp khớp hành anh ấy