Bàn phím:
Từ điển:
 
hare /heə/

danh từ

  • (động vật học) thỏ rừng

Idioms

  1. first catch your hare then cook him
    • (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc
  2. hare and hounds
    • trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm)
  3. made as a March hare
    • cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ
  4. to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds
    • bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe