Bàn phím:
Từ điển:
 
transiger

nội động từ

  • dàn xếp, thỏa hiệp, nhân nhượng
    • Mieux vaut transiger que plaider: dàn xếp còn hơn là kiện cáo
    • Il ne faut pas transiger avec l'erreur: không nên thỏa hiệp với sai lầm
    • Il faut transiger avec elle: phải nhân nhượng với cô ta
    • Transiger avec sa conscience: thỏa hiệp với lương tâm
    • Transiger avec son devoir: nhân nhượng với mình trong nhiệm vụ

phản nghĩa

=S'entêter, s'opiniâtrer.