|
besogneux
tính từ
- thích làm, hì hục
- Tempérament besogneux: tính thích làm
- làm công việc hưởng lương thấp
- Gratte-papier besogneux: anh cạo giấy lương thấp
- (từ cũ, nghĩa cũ) nghèo túng, túng thiếu
phản nghĩa
=Riche
danh từ
- người hay lam hay làm
- người làm công việc hưởng lương thấp
- (từ cũ, nghĩa cũ) người nghèo túng
|