Bàn phím:
Từ điển:
 
tranquillité

danh từ giống cái

  • sự yên lặng
    • La tranquillité de la nuit: sự yên tĩnh của ban đêm
  • sự thanh thản, sự bình tâm
    • Il est parti en toute tranquillité: anh ấy ra đi hết sức thanh thản

phản nghĩa

=Agitation, angoisse, appréhension, inquiétude; désordre, trouble.