Bàn phím:
Từ điển:
 
tralala

danh từ giống đực không đổi

  • (thân mật) sự sang trọng cầu kỳ
    • Recevoir à dîner en grand tralala : mời ăn thật là sang trọng cầu kỳ
    • Tout le tralala de l'aristocratie: tất cả sự sang trọng cầu kỳ của bọn quý phái