|
traître
tính từ
- phản bội, phản trắc
- être traître à sa patrie: phản bội tổ quốc
- Paroles traîtresses: những lời phản trắc
- (nghĩa rộng) hiểm độc, lừa lọc
- Projet traître: dự kiến hiểm độc
- Apparence traîtresse: bề ngoài lừa lọc
- ne pas dire un traître mot: không nói một lời, lặng thinh
danh từ giống đực
- kẻ phản bội
- Punir un traître: trừng phạt một kẻ phản bội
- (từ cũ; nghĩa cũ) kẻ bạc tình, kẻ phụ bạc
- (từ cũ; nghĩa cũ) đồ ác mó (tiếng chửi)
- en traître: phản bội
- Prendre quelqu'un en traître: phản bội ai
phản nghĩa
=Fidèle, loyal.
|