|
tout
tính từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
- bất cứ... nào, mọi
- Tout homme est mortel: mọi người ai cũng chết
- En tout pays: ở bất cứ xứ nào
- tất cả
- Tout pays: ở bất cứ xứ nào
- tất cả
- Toute la ville: tất cả thành phố
- hoàn toàn, cả
- Mon père était tout à son travail: cha tôi hoàn toàn lao vào công việc
- La journée se passa toute à attendre le médecin: cả ngày chỉ đợi thầy thuốc
- (số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng
- Tous les élèves: tất cả học sinh
- Tous les jours: hằng ngày
- (số nhiều) cứ... một lần
- Il m'écrit tous les deux jours: cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lần
- à tous égards: xem égard
- à toute minute: từng phút một, luôn luôn
- avoir toute liberté: được hoàn toàn tự do
- avoir tout intérêt à...: hoàn toàn có lợi nếu (làm)...
- c'est toute une affaire: xem affaire
- c'est toute une histoire: xem histoire
- de tous côtés: xem côté
- de tout coeur: xem coeur
- de toute beauté: rất đẹp
- Une statue de toute beauté: một bức tượng rất đẹp
- de tout point: xem point
- en toute franchise: nói rất thẳng thắn
- somme toute: xem somme
- tout autre: bất cứ người nào khác
- tout ce qu'il y a de....: tất cả những gì là... nhất
- tout le monde: xem monde
- tout un chacun: (thân mật) mỗi người
đại từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
- tất cả, mọi việc, mọi sự
- Tout est perdu: tất cả đều mất hết
- Tout est prêt: mọi việc đều sẵn sàng
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người
- Tout dormait dans sa voiture: mọi người đều ngủ trong xe
- (số nhiều) mọi người
- Tous sont contents: mọi người đều vui lòng
- après tout: xem après
- à tout prendre: xem prendre
- avoir réponse à tout: xem réponse
- avoir tout de: (thân mật) giống như
- Il a tout d'un singe: (thân mật) nó giống như con khỉ
- ce n'est pas tout: chưa hết đâu, chưa đủ đâu
- c'est tout: thế là hết, chỉ có thế thôi
- c'est tout dire: xem dire
- comme tout: xem comme
- en tout: tất cả là, bao gồm cả
- en tout et pour tout: tất cả chỉ có thế
- tous tant que nous sommes: tất cả mọi người chúng ta
- tout bien considéré: xem considéré
- tout compris: kể gộp tất cả vào đấy
- tout ou partie: tất cả hay là chỉ một phần
- une fois pour toutes: xem fois
phó từ
- hoàn toàn, trọn vẹn, rất
- Tout seul: hoàn toàn có một mình
- C'est tout naturel: rất tự nhiên
- Ce n'est pas tout laine: không phải hoàn toàn bằng len
- vừa... vừa...
- Parler tout en marchant: vừa đi vừa nói
- à tout jamais: mãi mãi
- c'est tout autre: khác hẳn
- c'est tout un: cũng thế thôi
- être tout en larmes: nước mắt giàn giụa
- être tout yeux tout oreilles: chăm chú nhìn và lắng nghe
- le tout premier: đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên)
- tout au moins: xem moins
- tout au plus: xem plus
- tout à vous: hết sức trung thành với anh (chị)
- tout beau: xem beau
- tout comme: xem comme
- tout le premier: trước nhất, trước mọi người
- tout...que: mặc dầu... cũng đã
- Tout enfant qu'il était, il comprenait son père: mặc dầu còn bé, nó cũng đã hiểu cha nó
danh từ giống đực
- toàn thể toàn bộ
- Acheter le tout: mua toàn bộ
- Le tout et la partie: toàn thể và bộ phận
- điều quan trọng
- Le tout est de saisir l'occasion: điều quan trọng là nắm lấy thời cơ
- (từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu
- Cette personne est son tout: người ấy là người nó yêu quý trên hết
- ce n'est pas le tout: không phải chỉ có thế thôi
- changer du tout au tout: thay đổi triệt để
- du tout; pas du tout: không một tí nào
- il ne fait pas froid du tout: không rét một tí nào
- plus du tout: không còn gì cả
- rien du tout: xem rien
đồng âm
=Toux.
|