Bàn phím:
Từ điển:
 
tourner

ngoại động từ

  • tiện
    • Tourner le pied d'une table: tiện chân bàn
  • xếp đặt; diễn đạt, trình bày
    • Bien tourner ses phrases: xếp đặt câu hay
    • Savoir tourner un compliment: biết cách diễn đạt một lời khen
  • quay, xoay
    • Tourner une roue: quay bánh xe
    • Tourner la tête: quay đầu
    • Tourner un film: quay một phim
    • Tourner le visage vers quelqu'un: xoay mặt về phía ai
  • giở
    • Tourner la page d'un cahier: giở trang vở
  • quấy
    • Tourner une pâte: quấy bột
  • đi vòng
    • Tourner une chaîne de montagnes: đi vòng một dãy núi
  • (nghĩa bóng) tránh né một khó khăn
  • quay ra, biến thành
    • Tourner une chose en plaisanterie: biến một việc thành chuyện đùa
  • suy xét cẩn thận
    • Tourner une affaire en tous sens: suy xét cẩn thận một việc về mọi mặt
    • tourner bride: xem bride
    • tourner en ridicule: xem ridicule
    • tourner la cervelle: xem cervelle
    • tourner la page: xem page
    • tourner le dos à: xem dos
    • tourner les sangs: làm cho sợ hãi; làm cho ngao ngán
    • tourner les talons: xem talon
    • tourner ses chaussures: làm cho giày vẹt lệch đi

nội động từ

  • quay xoay
    • La terre tourne autour du soleil: quả đất xung quanh mặt trời
  • ngoặt
    • Route qui tourne à l'est: đường ngoặt sang phia đông
  • xoay chiều, đổi chiều
    • Le vent a tourné au nord: gió đã đổi chiều sang hướng bắc
  • quấn
    • Le foulard tourne autour du cou: khăn quàng quấn quanh cổ
  • (điện ảnh) quay phim, đóng phim
    • L'acteur a bien tourné: diễn viên đóng phim hay
  • hỏng đi, trở chua
    • Le lait a tourné: sữa đã trở chua
    • Le vin commence à tourner: rượu vang bắt đầu trở chua
  • biến thành, chuyển thành, chuyển sang
    • Le temps tourne au froid: thời tiết chuyển sang rét
    • La conversation tourne sur la politique étrangère: câu chuyện chuyển sang chính sách đối ngoại
  • kết thúc (ra sao)
    • Les choses n'ont pas bien tourné: sự việc đã không kết thúc tốt đẹp
    • la tête lui tourne: hắn chóng mặt+ (nghĩa bóng) hắn có những ý nghĩ kỳ dị
    • la tête me tourne: tôi thấy chóng mặt
    • le coeur lui tourne: nó buồn nôn
    • le vent a tourné: (nghĩa bóng) tình thế đã xoay chuyển
    • ne pas tourner rond: xem rond
    • tourner à tout vent; tourner à tous les vents: thay đổi ý kiến xoành xoạch
    • tourner autour du pot: xem pot
    • tourner contre: chống lại; trở nên bất lợi cho
    • tourner court: xem court
    • tourner de l'oeil: xem oeil
    • tourner de l'oeil en dedans: (thông tục) chết
    • tourner rond: (cơ khí, cơ học) chạy tốt chạy đều