Bàn phím:
Từ điển:
 
tolérance

danh từ giống cái

  • sự dung thứ, sự khoan dung
    • Faire preuve de tolérance: tỏ thái độ khoan dung
  • sự khoan dung tôn giáo (cũng) tolérance religieuse
  • điều chiếu cố, điều dung cho
    • Ce n'est pas un droit, c'est une tolérance: đó không phải là một quyền mà là một điều chiếu cố
  • (y học) sự chịu thuốc
  • (kỹ thuật) dùng sai
    • maison de tolérance: xem maison
    • tolérance orthographique: sự miễn lỗi chính tả

phản nghĩa

=Défense, intolérance.