Bàn phím:
Từ điển:
 
toi

danh từ

  • mày, anh, chị, em
    • Moi, je reste, et toi, tu t'en vas: tôi thì ở lại, còn anh thì đi
    • Je pense toujours à toi, ma petite soeur: anh luôn luôn nghĩ đến em, em ạ

danh từ giống đực

  • người khác
    • Penses donc un peu au "toi": anh hãy nghĩ một phần về người khác

đồng âm

=Toit.