Bàn phím:
Từ điển:
 
titulaire

tính từ

  • thực thụ
    • Professeur titulaire: giáo sư thực thụ
  • (tôn giáo) được lấy tên
    • Patron titulaire d'une église: vị thánh được một nhà thờ lấy tên
  • (tôn giáo) như in partibus
  • có (về mặt pháp lý), được quyền
    • Les personnes titulaires du permis de conduite: những người có bằng lái xe
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có phẩm tước

danh từ

  • người thực thụ
  • (tôn giáo) thánh được một nhà thờ lấy tên
  • người có, người được quyền
    • Les titulaires d'un droit: những người được sử dụng một quyền

phản nghĩa

=Auxiliaire; adjoint, suppléant, surnuméraire.