Bàn phím:
Từ điển:
 
titre

danh từ giống đực

  • tên sách, nhãn sách
    • Titre d'un roman: tên một quyển truyện
  • đầu đề, tít
    • Le titre d'un chapitre: đầu đề một chương
    • Article de journal avec un gros titre: bài báo với tít lớn
  • phần (của một bộ luật)
  • chức vị, tước
    • Titre de duc: tước công
    • Titre de directeur: chức vị giám đốc
  • danh hiệu, danh nghĩa
    • Le titre de père: danh nghĩa làm cha
  • giấy nhận thực, chứng thư, chứng khoán, phiếu
    • Titre de propriété: giấy nhận thực quyền sở hữu
    • Titres au porteur: chứng khoán không ghi tên
    • Titre d'emprunt d'état: phiếu công trái
  • (hóa học) độ chuẩn
    • Titre d'une solution: độ chuẩn của một dung dịch
  • tuổi, thành sắc (tỷ lệ kim loại quý trong hợp kim)
  • (ngành dệt) số (của sợi)
    • Titre moyen: số vừa
  • bằng cấp
    • Recruter sur titres: tuyển dụng theo bằng cấp
    • à ce titre: với danh nghĩa ấy, với lý lã ấy, vì thế
    • à juste titre: xem juste
    • à plus d'un titre: vì nhiều lẽ
    • à titre: (đứng trước một tính từ) một cách
    • à titre exceptionnel: một cách đặc biệt
    • à titre de: với tư cách là, nhân danh là
    • Recevoir à titre d'ami: tiếp với tư cách là bạn+ như là
    • à titre d'exemple: như là thí dụ
    • au même titre: cũng như thế
    • au même titre que: cũng như là
    • en titre: thực thụ, chính thức
    • Professeur en titre: giáo sư thực thụ
    • titre de noblesse: phẩm tước (phong kiến)
    • titres universitaires: bằng cấp