Bàn phím:
Từ điển:
 
habit /'hæbit/

danh từ

  • thói quen, tập quán
    • to be in the habit of...: có thói quen...
    • to fall into a habit: nhiễm một thói quen
    • to break of a habit: bỏ một thói quen
  • thể chất, tạng người; vóc người
    • a man of corpulent habit: người vóc đẫy đà
  • tính khí, tính tình
    • a habit of mind: tính tình, tính khí
  • (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển
  • bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit)
  • (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu)

ngoại động từ

  • mặc quần áo cho
  • (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào)