Bàn phím:
Từ điển:
 
tien

tính từ

  • (văn học) của mày, của anh...; về mày, về anh
    • Un tien parent: một người bà con của anh

đại từ (Le tien, La tienne, Les tiens, Les tiennes)

  • (cái) của mày, (cái) của anh...; (người) của mày, (người) của anh...
    • J'ai mes amis, tu as les tiens: tôi có bạn của tôi, anh có bạn của anh

danh từ giống đực

  • của mày, của anh...
    • Le tien et le mien: cái của anh và cái của tôi
  • (Les tiens) bà con anh, họ hàng anh, những người thân thích của anh, những bạn bè của anh, bọn anh
    • y mettre du tien: anh phải bỏ tiền anh ra; anh phải có cố gắng bản thân+ anh bịa đặt thêm vào