tiédeur
danh từ giống cái
- trạng thái ấm
- Tiédeur de l'eau: trạng thái ấm của nước, nước ấm
- (số nhiều, (văn học)) khí trời ấm áp
- Les premières tiédeurs du printemps: khí trời ấm áp đầu xuân
- (nghĩa bóng) sự hững hờ, sự lạnh nhạt
- La tiédeur du voisin: sự hững hờ của người hàng xóm
phản nghĩa
=Fraîcheur, froid. Ardeur, ferveur, zèle.