Bàn phím:
Từ điển:
 
têtu

tính từ

  • bướng, bướng bỉnh
    • Enfant têtu: đứa bé bướng bỉnh

danh từ giống đực

  • người bướng, người bướng bỉnh
  • búa ghè (của thợ đá)

phản nghĩa

=Souple.