Bàn phím:
Từ điển:
 

bank s.m. (bank|en, -er, -ene)

Ngân hàng, nhà băng.
- å ha penger i banken
- å låne penger i banken
- å sette penger i banken
-
bankboks s.m. Két sắt ngân hàng cho thuê để cất giữ giấy tờ, tư trang.
- bankinnskudd s.n. Số tiền gởi trong ngân hàng, tồn khoản.
- banksjef s.m. Giám đốc ngân hàng, nhà băng.
- forretningsbank Ngân hàng kinh doanh.
- sparebank Ngân hàng tiết kiệm.