Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dòm
dòm ngó
dồn
dồn dập
dọn
dọn đường
dọn sạch
dông
dong cho
dông dài
dong dỏng
Dong Kay
Dong Măk
dòng
Dòng câu
dòng họ
dòng khoản
dòng thu
dõng dạc
dộng
dốt
dốt đặc
dột
dơ
dơ dáng
dở
dở hơi
dỡ
dớ dẩn
dơi
dòm
đg. 1 Nhìn qua khe hở, chỗ hổng. Hé cửa dòm vào. Từ trong hang dòm ra. 2 Nhìn để dò xét, để tìm cái gì. Dòm khắp các xó xỉnh. Dòm trước dòm sau. 3 (ph.). Trông một cách chú ý; nhìn.