Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ác mộng
ác nghiệt
ác tà
ác tâm
ác thú
ác vàng
ách
ạch
ADN
Ag
ai
ai ai
ai điếu
ai hầu chi ai
ai oán
ải
ải Du
ải quan
ải Vân
ái
ái ân
ái hữu
ái khanh
ái lực
ái mộ
ái nam ái nữ
ái ngại
ái phi
ái quốc
ái tình
ác mộng
dt. (H. ác: xấu; mộng: giấc mơ) 1. Giấc mơ rùng rợn: Cơn ác mộng khiến nó rú lên giữa ban đêm 2. Điều đau đớn, khổ sở đã trải qua: Tỉnh lại, em ơi: Qua rồi cơn ác mộng (Tố-hữu).