Bàn phím:
Từ điển:
 
growth /grouθ/

danh từ

  • sự lớn mạnh, sự phát triển
  • sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương
    • the growth of industry: sự lớn mạnh của nền công nghiệp
  • sự sinh trưởng
    • a rapid growth: sự mau lớn, sự sinh trưởng mau
  • sự trồng trọt, vụ mùa màng
    • a growth of rice: một mùa lúa
    • wine of the 1954 growth: rượu vang vụ nho 1954
  • cái đang sinh trưởng, khối đã mọc
    • a thick growth of weeds: khối cỏ dại mọc dày
  • (y học) khối u, u
growth
  • sự tăng, sự phát triển, cấp tăng
  • g. of an entire function cấp tăng của một hàm nguyên