|
tenue
tính từ giống cái
danh từ giống cái
- sự họp, thời gian họp
- sự giữ, sự quản lí
- Veiller à la bonne tenue d'un établissement: chăm lo quản lí tốt một cơ quan
- Tenue de la comptabilité: sự giữ việc kế toán
- tư thế, cách đứng, cách ngồi
- Mauvaise tenue en classe: cách ngồi không đúng của một học sinh ở lớp học
- sự chững chạc
- Manquer de tenue: kém chững chạc
- cách ăn mặc, quần áo
- Tenue débraillée: cách ăn mặc lôi thôi lếch thếch
- Tenue de voyage: quần áo đi đường
- (kinh tế) sự đứng giá, sự vững giá
- (âm nhạc) sự ngân dài
- chỗ cá nấp
- vườn rau
- sự liên tục
- cheval de tenue: ngựa dai sức
- en tenue correcte: ăn mặc chỉnh tề
- grande tenue: lễ phục
- tenue militaire: quân phục
- tenue de copie: sự chuẩn bị bản thảo đưa nhà in
- tout d'une tenue, d'une seule tenue: liền khoảnh
- Deux cents hectares tout d'une tenue: hai trăm hecta liền khoảnh
|