Bàn phím:
Từ điển:
 
tente

danh từ giống cái

  • lều
    • Tente de camping: lều cắm trại
    • Tente du cervelet: (giải phẫu) học lều tiểu não
  • (băn bắn) lưỡi đánh chim
  • (ngư nghiệp) sự chăng lưới, cách chăng lưới; đăng (để dồn cá)
    • se retirer sous sa tente: rút lui không tham gia hoạt động nữa