Bàn phím:
Từ điển:
 
tendron

danh từ giống đực

  • thịt lườn có sụn (của bò, bê)
  • (thực vật học) chồi con
  • (thân mật, từ cũ, nghĩa cũ) gái tơ
    • Il lui faut des tendrons: ông ấy thì phải có gái tơ