Bàn phím:
Từ điển:
 
tendre

tính từ

  • mềm
    • Bois tendre: gỗ mềm
  • non
    • Herbe tendre: cỏ non
  • dịu dàng
    • Voix tendre: giọng dịu dàng
  • âu yếm thắm thiết
    • Regard tendre: cái nhìn âu yếm
  • nhạt
    • Rose tendre: màu hồng nhạt
    • avoir la peau tendre: dễ cáu; dễ mếch lòng
    • n'être pas tendre: nghiêm khắc khó tính
    • pain tendre: bánh mì mới ra lò

Phản nghĩa

=Coriace, dur, cruel, froid, insensible, sec. Criard, vif

danh từ giống đực

  • (từ cũ; nghĩa cũ) tình yêu, ái tình, tính luyến ái

ngoại động từ

  • căng, giăng, giương
    • Tendre une corde: căng dây
    • Tendre des filets: giăng lưới
    • Tendre un piège: giăng bẫy
    • Tendre l'arc: giương cung
  • chìa ra, giơ ra, vểnh lên
    • Tendre un paquet de cigarettes à quelqu'un: chìa gói thuốc ra mời ai
    • Tendre le bras: chìa cánh tay ra
    • Tendre le dos : giơ lưng ra chịu đòn
    • Tendre le cou pour mieux voir: nghểnh cổ để thấy rõ hơn
    • Chien qui tend l'oreille: chó vểnh tai lên
  • phủ trướng
    • Tendre un mur: phủ trướng lên tường
    • tendre la main à quelqu'un: xem main
    • tendre la perche à quelqu'un: xem perche
    • tendre son esprit: tập trung trí óc (để hiểu việc gì)

Phản nghĩa

=Détendre, relâcher

nội động từ

  • hướng tới, tiến tới
    • Activités qui tendent vers le socialisme: những hoạt động hướng tới chủ nghĩa xã hội
  • nhằm tới
    • Tendre à la perfection: nhằm tới chỗ hoàn thiện
  • có khuynh hướng
    • Les corps pesants tendent à tomber: các vật nặng có khuynh hướng rơi xuống
    • tendre à sa fin: sắp xong rồi