tenace
tính từ
- dính chắc
- Colle tenace: hồ dính chắc
- bền, bền bỉ
- Le chanvre est plus tenace que le coton: gai dầu bền hơn bông
- Mémoire tenace: trí nhớ bền
- Parfum tenace: hương bền
- Travailleur tenace: người làm việc bền bỉ
- dai dẳng; bám riết; khăng khăng
- Préjugés tenaces: thành kiến dai dẳng
- Solliciteur tenace: người cầu xin bám riết
- Caractère tenace: tính khăng khăng
phản nghĩa
=Fugace; volatile. Changeant, versatile.