Bàn phím:
Từ điển:
 
témoin

danh từ giống đực

  • người làm chứng, nhân chứng, chứng tá
    • Confronter un accusé avec des témoins: đối chất ngừơi bị cáo với chứng tá
  • người chứng kiến
    • Être témoin d'un accident: chứng kiến một tai nạn
    • Servir de témoin pour un mariage: là người chứng kiến cho một cuộc hôn nhân
  • bằng chứng
    • Ce temple est l'un des témoins de l'art architectural de nos ancêtres: ngôi đền này là một trong những bằng chứng về nghệ thuật kiến trúc của tổ tiên chúng ta
  • mô dất chứng (trừ lại khi đào đất)
  • cây chứng (chừa lại trong rừng không đốt)
  • vật đối chứng (động vật hay thực vật không thí nghiệm)
  • (thể dục thể thao) que chuyền tay (trong một cuộc chạy đua tiếp sức)
    • Passage du témoin: sự chuyền que chuyền tay
    • faux témoin: chứng tá gian
    • le ciel m'est témoin: có trời chứng cho tôi
    • parler devant témoins: nói có người làm chứng
    • prendre à témoin: xem prendre
    • témoin à charge: xem charge
    • témoin à décharge: xem décharge
    • témoin muet: vật làm chứng cứ
    • témoin oculaire: xem oculaire

tính từ

  • làm chứng
    • Lampe témoin: cái đèn làm chứng