Bàn phím:
Từ điển:
 

fornuft s.m. (fornuften)

Lý trí, năng tri, lương tri, lẽ phải.
- Bruk sunn fornuft!

- å bringe noen til fornuft Hướng được theo lẽ phải.
- å ta fornuften fangen Giác ngộ, tỉnh ngộ, nhận thức lẽ phải.
- fornuftsstridig a. Không đúng với lẽ phải, vô lý.