|
tas
danh từ giống đực
- đống
- Un tas d'ordures: một đống rác
- (thân mật) hàng đống, hàng lô
- Un tas de mensonges: hàng lô điều nói dối
- (kiến trúc) hiện trường
- Tailler les pierres sur le tas: đẽo đá tại hiện trường
- crier famine sur un tas de blé: xem blé
- grève sur le tas: cuộc bãi công tại nơi làm việc
- prendre sur le tas: bắt được quả tang
- se mettre en tas: thu mình lại
- taper dans le tas: đánh lung tung tha hồ mà lấy
phản nghĩa
=Eparpillement.
|