|
tarir
ngoại động từ
- làm cạn
- La sécheresse tarit les puits: hạn hán làm cạn giếng
- Tarir l'imagination: làm cạn nguồn tưởng tượng
- tarir les larmes de quelqu'un: (văn học) an ủi ai
nội động từ
- khô cạn
- Source qui a tari: suối đã khô cạn
- (nghĩa bóng) kiệt đi
- ne pas tarir: không ngừng nói, nói không ngớt
- se tarir:
tự động từ
- khô cạn đi, cạn đi kiệt đi
- Son lait s'est tari: sữa bà ta đã kiệt đi
|