Bàn phím:
Từ điển:
 
tapissier

danh từ giống đực

  • thợ dệt thảm
  • người bồi tường, người trang trí màn trướng
  • thợ bọc (nệm ghế...)
    • Tapissier qui recouvre un siège: thợ bọc lại ghế