Bàn phím:
Từ điển:
 
taper

ngoại động từ

  • tát, đánh, đập
    • Taper un enfant: tát một em bé
    • Taper la porte: đập cửa
  • đánh máy
    • Taper un document: đánh máy một tài liệu
  • (nghĩa xấu) đánh pi-a-nô
    • Elle tapait un air: chị ta đánh pi-a-nô một điệu
  • (thân mật) vay tiền
    • Taper un ami: vay tiền một người bạn
    • taper le carton: (thân mật) đánh bài

nội động từ

  • phát, vỗ đánh, đập, đá
    • Quelqu'un lui tapait sur l'épaule: ai đó vỗ vào vai anh ta
    • Taper des pieds: đá chân
  • đánh máy
    • Elle sait bien taper à la machine: cô ấy thạo đánh máy chữ
  • bốc lên đầu
    • Vin qui tape fort: rượu vang bốc mạnh lên đầu
  • (thông tục) hôi thối
    • ça tape ici: ở đây hôi thối
  • (thân mật) nhậu nốc
    • Taper dans les mets: nhậu các món ăn
    • Taper dans le vin: nốc rượu vang
  • (thân mật) lấy vào
    • Taper dans les réserves: lấy vào dự trữ
  • (thân mật) nói xấu phê bình
    • Il veut taper sur son voisin: hắn nói xấu người hàng xóm của hắn
    • le soleil tape dur: nắng rát
    • taper dans le tas: xem tas
    • taper dans l'oeil: xem oeil
    • taper de l'oeil: buồn ngủ quá ngủ
    • taper sur les nerfs: làm cho phát cáu lên
    • taper sur le ventre de quelqu'un: (thân mật) quá suồng sã với ai